Kích thước tủ lạnh Electrolux: từ 45L ~ 600L | Cao x Rộng x Sâu

Kích thước tủ lạnh Electrolux là yếu tố được khách hàng quan tâm hàng đầu khi quyết định mua hàng. Bởi lựa chọn tủ lạnh có kích thước phù hợp sẽ giúp cho người dùng tính trước được nơi sẽ bài trí chiếc tủ lạnh sao cho hợp lý.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn biết được các thông số kích thước cơ bản gồm chiều cao – chiều rộng – chiều sâu và khối lượng của tủ lạnh Electrolux.

Dung tích Kích thước: Cao x Rộng x Sâu Khối lượng
90 lít 83,1 x 47,4 x 44,7cm 22kg
250 lít 160,5 x 54 x 61,3cm 53kg
300 lít 164,6 x 59,8 x 63,5cm 65kg
350 lít 175,6 x 59,8 x 65cm 63kg
400 lít 172,5 x 72,3 x 69,9cm 67kg
500 lít 178 x 83,6 x 70,4cm 81kg
550 lít 172,5 x 90,3 x 74,5cm 110kg
600 lít 178 x 91,3 x 74,3cm 149kg

Kích thước các model tủ lạnh Electrolux

Mini, dưới 100 lít

Dòng tủ lạnh mini Electrolux có dung tích nhỏ dưới 100 lít (cụ thể từ 45~94 lít) gồm các mẫu sau:

  • EUM0500AD-VN 45 lít: Cao 49cm – Rộng 44,5cm – Sâu 46,8cm – Nặng 13,4kg
  • EUM0930BD-VN 94 lít: Cao 82cm – Rộng 47,5cm – Sâu 44,8cm – Nặng 19,7kg
  • EUM0930AD-VN 94 lít: Cao 84cm – Rộng 47,5 cm – Sâu 44,8 cm – Nặng 19,7kg

300 lít

Tủ lạnh Electrolux 300 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 308~312 lít. 

  • EBB3462K-H 308 lít: Cao 164,6cm – Rộng 59,8cm – Sâu 63,5cm – Nặng 65kg
  • ETB3440K-H 312 lít: Cao 163,5cm – Rộng 59,8cm – Sâu 65cm – Nặng 59,9kg

350 lít

Tủ lạnh Electrolux 350 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 335~341 lít. 

  • EBB3702K-A 335 lít: Cao 175,6cm – Rộng 59,8cm – Sâu 65cm – Nặng 56kg
  • EME3700H-H 337 lít:  Cao 185,5cm – Rộng 59,8cm – Sâu 65cm – Nặng 77kg
  • ETB3760K-H 341 lít: Cao 175,6cm – Rộng 59,8cm – Sâu 65cm – Nặng 63 kg

400 lít

Tủ lạnh Electrolux 400 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 421~431 lít. 

  • EBE4500B-G 421 lít: Cao 172,5cm – Rộng 72,3cm – Sâu 69,9cm – Nặng 68kg
  • ETB4600B-H 431 lít: Cao 172,5cm – Rộng 72,3cm – Sâu 69,9cm – Nặng 67kg

500~600 lít 

Tủ lạnh Electrolux 500~600 lít gồm các model có dung tích sử dụng từ 503~695 lít.

  • ESE5401A-BVN 505 lít: Cao 178cm – Rộng 83,6cm – Sâu 70,4cm – Nặng 81kg
  • EQE6000A-B 541 lít: Cao 172,5cm – Rộng 90,3cm – Sâu 74,5cm – Nặng 110kg
  • EQE6879A-BVN 609 lít: Cao 178cm – Rộng 91,3cm – Sâu 74,3cm – Nặng 149kg

Lưu ý khi xác định kích thước để lắp đặt tủ Electrolux

Nếu như vị trí đặt tủ không có khoảng cách phù hợp với các khu vực xung quanh thì chiếc tủ lanh sẽ không thể tỏa nhiệt và gây ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình làm mát cũng như gây hao tốn điện năng tiêu thụ. 

Khi lựa chọn kích thước tủ lạnh Electrolux thì người dùng cần tính trừ hao về kích thước của tủ so với diện tích đặt vị trí tủ, đảm bảo các yếu tố sau:

  • Bề mặt phía trên của tủ lạnh và trần nhà phải có khoảng cách ít nhất là 30 cm.
  • Khoảng cách từ tường và mặt phía sau tủ đảm bảo tối thiểu 10~15 cm.
  • Các mặt bên của tủ lạnh cũng cần được giữ khoảng cách ít nhất 5~10 cm.
  • Không gian tại vị trí đặt tủ lạnh cũng phải đảm bảo cánh cửa mở rộng với góc hơn 60~90 độ.
  • Phần dưới tủ lạnh và mặt đất cách nhau từ 3 cm trở lên.

Được tìm kiếm nhiều nhất
Tivi Điều hòa Máy giặt Máy sấy
Tủ lạnh Tủ đông Tủ mát Đồ gia dụng
Bình nóng lạnh Máy sưởi dầu Hút mùi Máy hút bụi
Máy rửa bát Máy lọc không khí Quạt điện Bếp từ
Máy hút ẩm Nồi cơm điện Lò nướng Lò vi sóng

ST: điện máy siêu rẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

khac rong